Là nhà sản
xuất máy in kim hàng đầu trên thế giới, Epson vừa trình làng dòng máy in khổ
hẹp 24 kim LQ-310 thay thế cho dòng máy LQ-300 huyền thoại, với tốc độ và tuổi
thọ cao hơn hẳn.
Tốc độ in cực
nhanh
Epson
LQ-310 được hỗ trợ bộ nhớ đệm 128KB có dung lượng gấp đôi so với các máy in trước.
Tính năng này giúp tốc độ máy in lên đến 416 ký tự/giây, nhanh hơn 40% so với
dòng máy LQ-300.
Tuổi thọ
cao hơn
Epson LQ
310 có tuổi thọ cao hơn 67% so với dòng máy LQ-300 huyền thoại vốn cũng đã nổi
tiếng với tuổi thọ rất cao. LQ-310 được xếp hạng MTBF với 10,000POH so với
6,000POH của dòng máy cũ.
Hiệu năng
cao với tài liệu in nhiều bản
Đạt hiệu
quả tối đa với tính năng in tài liệu thành 4 bản của LQ-310 (1 bản gốc và 3 bản
sao).
Kết nối
linh hoạt
Với cổng
USB, Serial và cổng giao tiếp song song, LQ-310 có thể kết nối với bất cứ thiết
bị đầu ra nào mà bạn cần.
- Khổ
giấy in liên tục: Rộng: 101.6- 254mm, Dài: 101.6 – 558.8mm.
- Khổ
giấy cuộn: Rộng 216mm.
- Các
bộ ký tự: Italic table, PC437 (US Standard Europe), PC850 (Multilingual), PC860
(Portuguese), PC861 (Icelandic), PC863 (Canadian-French), PC865 (Nordic),
Abicomp, BRASCII, Roman 8, ISO Latin 1, PC 858, ISO 8859-15.
- Đường
đi của giấy: Manual Insertion: Rear in, Top out; Tractor: Rear in, Top out.
- Khả
năng sao chụp: 01 bản chính, 3 bản sao.
- Chiều
in: in 2 chiều.
- Bộ
nhớ đệm: 128KB.
- Số
ký tự mỗi dòng: 80, 96, 120, 137, 160.
- Cổng
kết nối: Bi-directional parallel interface (IEEE-1284 nibble mode supported);
Serial interface; USB interface 2.0 Full-Speed.
- Kích
thước: 362 (W) x 275 (D) x 154 (H) mm.
- Trọng
lượng: 4.1 kg.
MODEL
NUMBER
LQ-310
Printing
Technology
Print
Method
Impact
dot matrix
Number
of Pins in Head
24 pins
Print
Direction
Bi-direction
with logic seeking
Control
Code
ESC/P2
and IBM PPDS emulation
Print
Speed
High
Speed Draft10/12 cpi
347 /
416 cps
Draft10/12/15
cpi
260 /
312 / 390 cps
Draft
Condensed17/20 cpi
222 /
260 cps
LQ10/12/15
cpi
86 / 103
/ 129 cps
LQ
Condensed17/20 cpi
147 /
172 cps
Print
Characteristics
Character
Sets
Italic
table, PC437 (US Standard Europe), PC850 (Multilingual), PC860 (Portuguese),
PC861 (Icelandic), PC863 (Canadian-French), PC865 (Nordic), Abicomp, BRASCII,
Roman 8, ISO Latin 1, PC 858, ISO 8859-15