PP-201/Chế độ Tiêu chuẩn/Không lề : Xấp xỉ 50 giây
In Trực tiếp từ Máy ảnh (4 x 6") *3
PP-201/Không lề : Xấp xỉ 104 giây
Chiều rộng có thể in được
Đến 203.2mm (8 inch) In không lề: đến 216mm (8.5 inch)
Vùng có thể in được
In không lề *4
Lề Trên/Dưới/Phải/Trái: 3,4 mm (Các cỡ giấy được hỗ trợ: A4/Letter/8 x 10"/5 x 7"/ 4 x 6"/Credit Card/Wide)
In có lề
Lề Trên: 3 mm, Lề Dưới: 5 mm, Lề Trái/Phải: 3,4 mm (Giấy cỡ Letter/Legal: Lề Trái 6,4 mm, Phải: 6,3 mm)
Vùng nên in
Lề trên: 46 mm / Lề dưới: 35 mm
Cỡ giấy
A4, Letter, Legal, A5, B5, Phong bì (DL, COM10), 4 x 6", 4 x 8", 5 x 7", 8 x 10", Credit Card, Wide
Các chế độ xử lý giấy (Khay hậu) (Số lượng tối đa)
Giấy thường
A4=50, Legal=50
Giấy Siêu Trắng (SW-201)
A4/Letter=40
Giấy có độ phân giải cao (HR-101N)
A4/Letter=30
Giấy In ảnh Chuyên nghiệp (PR-101)
A4/Letter=10, 8 x 10"=10, 4 x 6"=10, 4 x 8"=10*, Wide=10 *Chỉ dành cho thị trường Mỹ
Giấy in ảnh Plus Glossy (PP-101)
A4/Letter=10, 4 x 6"=10, 5 x 7"=10
Giấy in ảnh Plus Glossy II (PP-201)
A4/Letter=10, 4 x 6"=10, 5 x 7"=10
Giấy In ảnh Plus Semi-gloss (SG-201)
A4/Letter/8 x 10"=10, 4 x 6"=20
Giấy in ảnh bóng (GP-401)
A4/Letter=10, 4 x 6"/Credit Card =10
Giấy in ảnh bóng "Dùng hàng ngày" (GP-501)
A4=10, 4 x 6" =10
Giấy in ảnh bóng (chỉ dùng tại Mỹ/Canada) (GP-502)
A4/Letter=10, 4 x 6"=10
Giấy in ảnh mờ (MP-101)
A4/Letter=10, 4 x 6"=10
Giấy In ảnh Hai mặt (Dùng tay) (PP-101D)
A4/Letter/5 x 7"=10 *Dùng tay, Không hỗ trợ Macintosh
Giấy ảnh dạng dán nhãn (PS-101)
1
Bộ chuyển T-Shirt (TR-301)
1
Phong bì
European DL và US Com. #10 = 10
Trọng lượng giấy
Khay hậu
Giấy thường: 64-105 g/m²
Độ an toàn
Giấy in đặc chủng của Canon: trọng lượng giấy tối đa: xấp xỉ 273g/m² (Giấy In ảnh Hai mặt PP-101D)
Cảm biến đầu mực
Tính toán điểm
Điều chỉnh Đầu in
Tự động/Bằng tay
Giao tiếp
Máy tính cá nhân
USB 2.0 Hi-Speed (B port) IrDA IR, Bluetooth v2.0: Tốc độ tối đa: 1,.44Mbps (Tùy chọn HCRP)
In trực tiếp từ máy ảnh
Cổng In Trực tiếp (PictBridge)
In từ Điện thoại di động
IrDA IR(chỉ định dạng JPEG/PNG, Bluetooth v2.0: Tốc độ tối đa 1.44Mbps (Tùy chọn, chỉ định dạng JPEG/PNG、OPP, BIP, BPP), Cổng In Trực tiếp (PictBridge)
Các chế độ điều khiển máy in thường trực
Chế độ Canon Extended, BJL, Status
Môi trường vận hành
Nhiệt độ: 5-35°C, Độ ẩm:10-90% RH (Không có nước ngưng tụ)
Môi trường cất trữ
Nhiệt độ: 0-40°C, Độ ẩm: 5-95% RH (Không có nước ngưng tụ)
Độ ồn (Khi in ở chế độ in chất lượng cao nhất bằng Giấy in ảnh chuyên nghiệp)
xấp xỉ 38.5 dB(A)
Nguồn điện
AC 100-240V 50/60Hz
Tiêu thụ điện năng
Chế độ chờ: xấp xỉ: 1,5W Chế độ tắt: xấp xỉ 0,4W Đang in *5: xấp xỉ 9W
Tiêu chuẩn an toàn
Tiêu chuẩn tương thích điện từ EMC
FCC(Mỹ), IC(Canada), CE Mark(EU), GOST-R(Nga), Quy định của Ả Rập Xê-út, C-Tick(Úc), RPC(Đài Loan), MIC(Hàn Quốc), CCC(Trung Quốc)
Độ An toàn
UL(Mỹ), C-UL(Canada), IRAM (Ac-hen-tina), CE Mark(EU), GOST-R(Nga), Quy định của Ả Rập Xê-út, FT(Áo), SPRING(Singapore), RPC(Đài Loan), EK(Hàn Quốc), EPSR(Hồng kông), CCC(Trung Quốc), Báo cáo CB
Thân thiện với môi trường
Các quy định
RoHS(EU), WEEE(EU), RoTH(Trung Quốc)
Nhãn sinh học
Energy Star
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) & Trọng lượng
322 × 185 × 61.7mm (12.7 x 7.3 x 2.4 inch), khoảng 2kg (4.4 Ib)
*1. Các giọt mực có thể được thay bằng một pitch tối thiểu là 1/9600 inch *2. Tốc độ in (tờ/phút) dựa trên thiết lập chế độ in nhanh nhất bằng các kiểu tiêu chuẩn của Canon trên giấy thường. Tốc độ in ảnh dựa trên thiết lập mặc định sử dụng "ISO/JIS-SCID N2" bằng giấy in ảnh Plus Glossy II 4 x 6". Tốc độ in được tính ngay khi trang đầu tiên bắt đầu vào máy in và thay đổi tùy thuộc vào cấu hình hệ thống, giao tiếp, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ phủ trên giấy, loại giấy được sử dụng ... và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ. *3. Khi in ảnh 7.1 megapixel được chụp bởi máy kỹ thuật số Canon từ PictBridge bằng thiết lập "Mặc định" trong Hiệu ứng In không có lề sử dụng giấy in ảnh bóng Plus Glossy. Tốc độ in thực tế sẽ thay đổi tùy thuộc vào dữ liệu ảnh, chế độ in, loại giấy và máy ảnh kết nối... *4. Các loại giấy được hỗ trợ để in không lề: Giấy In ảnh chuyên nghiệp, Giấy in ảnh bóng Plus Glossy, Giấy in ảnh bóng Plus Glossy II, Giấy in ảnh Plus semi-gloss, Giấy in ảnh bóng, Giấy in ảnh mờ, Giấy in ảnh hai mặt, giấy in ảnh bóng (loại chỉ dùng cho Mỹ/Canada) *5. Khi in theo kiểu ISO/JIS-SCID N2 trên giấy thường cỡ A4 bằng Chế độ tiêu chuẩn.
Những đặc điểm kỹ thuật cần lưu ý khi thay đổi.
Giao tiếp Hồng ngoại
Chứng nhận
IrDA IR
Tốc độ Tối đa
4Mbps
Phạm vi vận hành
trong vòng 20cm
Góc vận hành
±10℃ từ quang trục
Giao thức hỗ trợ
±10℃ từ quang trục
Các thiết bị tương thích
Máy tính cá nhân, PDA*, Điện thoại di động *PocketPC 2002/Palm OS3.5/4.1/5.0 hoặc mới hơn
Hệ điều hành được hỗ trợ
Máy tính cá nhân : Windows Vis../../../2000
Bộ thiết bị rời (Tùy chọn)
Loại
Pin inon lithi
Cấp điện áp
11.1V 2300mAh
Thời gian sạc (giờ)
Xấp xỉ 3
Hiển thị còn lại
Đèn LED 3 bước
Số trang có thể in*1
xấp xỉ 290 tờ
*1 Các điều kiện: đã được kiểm tra trong điều kiện nhiệt độ và độ ẩm thông thường, pin mới sạc đầy, in các file ISO/IEC 24712 (5 kiểu) liên tục, in mầu trên giấy A4 thường ở chế độ Tiêu chuẩn của driver máy in.
Trọng lượng và kích thước của các đồ tùy chọn
Bộ Pin
Trọng lượng (xấp xỉ) : Khoảng 180g Dài x Rộng x Cao (mm) : 161 x 41 x 27
Thiết bị phụ của bộ pin
Trọng lượng (xấp xỉ) : Khoảng 80g Dài x Rộng x Cao (mm) : 268 x 54 x 31
Canon Pixma TS207 Color Inkjet Printer is compact and fashionable design with low cost cartridge. The machine has ISO speed (A4): up to 7.7ipm (black) / 4.0ipm (color), USB 2.0 high speed.
Canon imageclass LBP 113w is designed compact with wireless connection. This is a simple solution for printing needs. Compact size suitable for limited space. Comes with 3 ink cartridges, you can print up to 7,500 pages at a low cost per print.